Tinh bột sắn biến tính

Tinh bột sắn biến tính của chúng tôi đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo các quy chuẩn, quy định như sau:

  • TCVN 10546:2014 về “Tinh bột sắn”.
  • TCVN 4-18:2011/BYT về “Phụ gia thực phẩm – nhóm chế phẩm tinh bột”.
  • Quyết định 46/2007/QĐ-BYT về việc ban hành Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm.

Quy cách đóng gói:

  • TCVN 10546:2014 về “Tinh bột sắn”.
  • TCVN 4-18:2011/BYT về “Phụ gia thực phẩm – nhóm chế phẩm tinh bột”.
Tinh Bột Độ Ẩm Độ Dẻo Độ Mịn Tạp Chất Độ Trắng Độ Tro Độ Xơ PH SO2 Cacboxyl
85.0% 13.0% 10-3.000CPs 99.0% 0.10% 90.0% 0.20% 0.05% 5.0÷7.0 30.0ppm 1.1%

ACETATE STARCH - E.1420

Đặc tính

  • Giảm nhiệt độ đông keo của tinh bột.
  • Tăng độ sánh và trong suốt, giúp cải thiện bề mặt sản phẩm.
  • Cải tạo sự ổn định trong quá trình đông đặc – làm tan.
  • Cải thiện khả năng giữ nước.

Ứng dụng

  • Mì ăn liền, bún, miến.
  • Thực phẩm đông lạnh.
  • Dăm bông, xúc xích, bánh cảo, thức ăn thủy sản,…
Tìm hiểu thêm

ACETATE STARCH - E.1421

Đặc tính

  • Giảm nhiệt độ đông keo của tinh bột.
  • Tăng độ sánh và trong suốt, giúp cải thiện bề mặt sản phẩm.
  • Cải tạo sự ổn định trong quá trình đông đặc – làm tan.
  • Cải thiện khả năng giữ nước.

Ứng dụng

  • Mì ăn liền, bún, miến.
  • Thực phẩm đông lạnh.
  • Dăm bông, xúc xích, bánh cảo, thức ăn thủy sản…
Tìm hiểu thêm

ACETYLATED DISTARCH PHOSPHATE - E.1414

Đặc tính

  • Ổn định vượt trội về sự đông đặc – làm tan của các sản đông lạnh, độ trong suốt tốt, khả năng ổn định cao, khả năng chống thoái hóa cấu trúc tốt.
  • Được ứng dụng như chất ổn định, chất làm dày và chất nhũ hóa trong sản xuất thực phẩm.

Ứng dụng

  • Thực phẩm đóng hộp, thực phẩm đông lạnh.
  • Nước chấm, tương ớt, nước cà chua, xúp, nước ép thịt.
  • Các thực phẩm nướng, quay,…
Tìm hiểu thêm

ACETYLATED DISTARCH ADIPATE - E.1422

Đặc tính

  • Tạo độ sánh, độ dày cho sản phẩm
  • Ngăn khả năng rỉ nước
  • Chịu được nhiệt độ cao nên không bị vỡ hoặc phá cấu trúc trong quá trình gia nhiệt
  • Không bị bể, vỡ trong quá trình khuấy trộn

Ứng dụng

  • Sản xuất tương ớt, tương cà, tưởng phở
  • Các loại nước sốt, xúc xích, bò viên, cá viên,…
  • Các loại sản phẩm thịt viên, cá viên, bò viên, chả cá tươi.
Tìm hiểu thêm

BLEACHED STARCH - E.1403

Đặc tính

  • Lực tạo màng mỏng tốt
  • Giảm thấp khả năng hút nước, linh động tự do, giảm hiện tượng oxy hóa
  • Tạo bề mặt nguyên bản sản phẩm láng bóng, tăng độ trắng sản phẩm

Ứng dụng

  • Được ứng dụng rộng rãi trong các ngành chế biến thực phẩm như: Mì, bánh, kẹo dẻo, nước sốt đóng hộp…
Tìm hiểu thêm

DISTARCH PHOSPHATE - E.1412

Đặc tính

  • Chất ổn định, làm dày. Tăng độ giòn dai cho các sản phẩm.
  • Cấu trúc sản phẩm vững chắc hơn, ít bị phá hỏng, vỡ khi thời gian nấu dài, trong môi trường axit hoặc khi bị khuấy trộn mạnh.
  • Hạn chế sự trương nở của các hạt tinh bột khi nấu lên, chống hiện tượng rỉ nước.
  • Có thể sử dụng trong quá trình chế biến có độ pH thấp, nhiệt độ cao.

Ứng dụng

  • Làm đặc và tăng độ dai tự nhiên cho bún, phở, hủ tiếu, bún bò.
  • Chống hiện tượng rỉ nước: như cá hộp, thịt hộp, tương ớt, tương cà, thịt viên, cá viên, xúc xích, chả cá, chả lụa.
  • Làm chất độn cho máy in, ngành giấy.
Tìm hiểu thêm

HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHATE - E.1442

Đặc tính

  • Tạo kết cấu vững chắc, ngăn ngừa sự phân hủy nhũ tương trong thực phẩm.
  • Khả năng chống đóng băng tốt, ổn định cấu trúc cho thực phẩm.
  • Độ ổn định chống lão hóa cao, sự gắn kết tốt.

Ứng dụng

  • Chất ổn định, chất làm đặc, chất kết dính, chất nhũ hóa trong thực phẩm và mỹ phẩm; Dùng trong thực phẩm đông lạnh, thực phẩm đóng hộp, sản phẩm từ sữa, nước sốt, hỗn hợp súp khô, Pate, sữa chua…
  • Nguyên liệu mayonnaise, thành phần bánh mì, pho mát, mì sợi, bánh quy, pizza; Thành phần đồ uống, nước trái cây, nước sốt, gia vị…
Tìm hiểu thêm

HYDROXYPROPYL STARCH - E.1440

Đặc tính

  • Tính ổn định cao, dẻo cao và kết dính tốt.
  • Chất nhũ hóa trong thực phẩm và mỹ phẩm.
  • Nhiệt độ hồ hóa thấp.

Ứng dụng

  • – Ngành thực phẩm như: Thành phần mì, bún tươi, bánh mochi, bánh pizza, đồ hộp, nước sốt, mayonnaise, thực phẩm đông lạnh; Thành phần nước trái cây, sữa, kem, sữa chua, gia vị…
  • – Ngành khai thác khoáng sản: Chất kiểm soát lọc trong bùn khoan mỏ dầu, khoan khoáng sản.
Tìm hiểu thêm

OXIDIZED STARCH - E.1404

Đặc tính

  • Lực tạo màng mỏng tốt, ít hút nước.
  • Giảm hiện tượng oxy hóa.
  • Tạo bề mặt sản phẩm láng bóng.

Ứng dụng

  • Ngành giấy: tăng tỷ lệ thu hồi bột giấy, tráng phủ bề mặt giấy. Làm keo dán trong sản xuất tấm trần thạch cao, keo dán trong sản xuất bao bì carton.
  • Ngành thực phẩm như: bánh, kẹo dẻo, nước sốt đóng hộp, bánh plan,bánh xốp, kẹo dẻo, hạt nêm,…
Tìm hiểu thêm

PREGELATINIZED TAPIOCA STARCH (ALPHA STARCH)

Đặc tính

  • Tinh bột alpha là sản phẩm hồ hóa trước theo phương pháp vật lý. Vì vậy tinh bột alpha có thể hồ hóa ở nhiệt độ thường.

Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Tinh bột alpha được sử dụng làm chất làm đặc hoặc chất ổn định trong các sản phẩm thực phẩm và đồ uống sữa, thực phẩm đông lạnh, đồ uống chức năng, thực phẩm bột, nước sốt, nước giải khát.
  • Trong công nghiệp mỹ phẩm: Tinh bột alpha được sử dụng như một thành phần phụ gia trong các sản phẩm mỹ phẩm. Nó sử dụng làm chất pha loãng viên nang, làm chất kết dính và cho phép tinh bột hấp thụ nước dễ dàng và giúp cho viên thuốc tan đúng cách.
  • Trong ngành công nghiệp sản xuất thức ăn: Tinh bột alpha dễ tan trong nước, hấp thụ nhanh nên được sử dụng làm chất làm đặc, chất kết dính trong thức ăn gia súc, thức ăn thủy sản.
  • Trong ngành công nghiệp khác: Tinh bột alpha được sử dụng làm chất ổn định, phụ gia trong ngành nhựa và ngành công nghiệp nặng, chất kết dính trong sản xuất sản phẩm định hình,…
Tìm hiểu thêm

GIẢI THƯỞNG VÀ CHỨNG NHẬN TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ